Characters remaining: 500/500
Translation

mưa móc

Academic
Friendly

Từ "mưa móc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Cách sử dụng nâng cao
  • "Mưa móc" có thể được dùng trong các câu văn thể hiện sự trân trọng hoặc lòng biết ơn:
    • "Nhờ có sự mưa móc của các bậc phụ huynh, chúng ta đã những điều kiện tốt nhất để học tập."
Chú ý phân biệt các biến thể
  • Mưa: Chỉ hiện tượng thời tiết, không mang nghĩa ơn huệ.
  • Móc: Có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác, nhưng trong từ "mưa móc", mang nghĩa đặc biệt liên quan đến sự ban phát.
Từ gần giống liên quan
  • Ân huệ: sự ban phát ơn nghĩa, thể hiện sự giúp đỡ hoặc lòng tốt.
  • Chăm sóc: Hành động giúp đỡ, bảo vệ nuôi dưỡng.
  • Thương xót: Thể hiện sự đồng cảm trắc ẩn đối với ai đó.
Từ đồng nghĩa
  • Thiên ân: Cũng có nghĩasự ban phát ơn từ một thế lực cao hơn, thường mang tính tôn kính hơn.
  1. d. 1. Mưa sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.

Comments and discussion on the word "mưa móc"